Thực đơn
Thiếu_tướng_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam_thế_kỷ_XXI Thụ phong thập niên 2000(Xếp theo thứ tự: Năm và ABC):
(Xếp theo thứ tự ABC):
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Kim Khanh | 1946- | 2000 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2000-2008)[1] | |
2 | Đặng Vũ Liêm | 1942- | 2000 | Phó Tư lệnh về Chính trị Bộ đội Biên phòng (1998-2005) | Huân chương Độc lập hạng Ba |
3 | Trần Thanh Phương | 2000 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1996-2005) Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
4 | Lê Ngọc Sanh | 1944- | 2000[2] | Phó Giám đốc về chính trị Học viện Lục quân (1999-2005) | |
5 | Lê Đức Tụ | 1944- | 2000 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (1995-2006) Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao[3] |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiêm Sỹ Chúng | 1945- | 2001 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2000-2005) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Văn Bồng[4] | 1946- | 2002 | Giám đốc Học viện Phòng không - Không quân (1999-2007)[5] | |
2 | Nguyễn Văn Nghinh | 1950- | 2002 | Phó Tư lệnh Quân khu Thủ đô[6] (2000-2008) | |
3 | Phan Khuê Tảo | 1949- | 2002 | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2002-2004) Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2004-2010) | Chuẩn Đô đốc |
4 | Bùi Minh Thứ | 1947 | 2002 | Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu Thủ đô (2001-2007) | |
5 | Phùng Truyền[7] | 1944- | 2002[8] | Phó tư lệnh Chính trị Binh chủng Đặc công (1998-2004) | |
6 | Nguyễn Bá Tòng | 1944- | 2002[9] | Phó Tư lệnh Binh đoàn 12 Phó Tổng giám đốc Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn (1999-2007)[10] | Anh hùng LLVT (1973) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Minh Cẩm | 1948- | 2003 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2000-2007) | nghỉ hưu từ ngày 1/7/2008[11] |
2 | Nguyễn Đức Côn[12] | 1945- | 2003 | Chính ủy Học viện Phòng không Không quân (1999-2005) | |
3 | Bế Quốc Hùng | 1949- | 2003[13] | Phó chủ nhiệm Tổng cục kỹ thuật (2004-2008) | Dân tộc Tày Chuẩn đô đốc |
4 | Đinh Danh Nghiêm | 1947- | 2003 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật[1] | |
5 | Bùi Đăng Phiệt | 1948- | 2003 | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân | |
6 | Nguyễn Đức Quý | 1947- | 2003 | Phó giám đốc Học viện Lục quân[11] | Giáo sư (2002) Nhà giáo Nhân dân (2002) |
7 | Lê Xuân Tấu | 1944- | 2003[14] | Tư lệnh Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2002-2005) | Anh hùng LLVT (1972) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Dương[1] | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 | ||
2 | Đinh Hồng Đe[1] | 1947- | 2004 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | Dân tộc Giả Triêng |
3 | Nguyễn Mạnh Hải | 1948- | 2004 | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ (2004-2008) | |
4 | Trần Minh Hùng | 1950- | 2004 | Phó tư lệnh Quân khu 5 | |
5 | Hồ Trọng Lâm[15] | 2004 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
6 | Mai Ngọc Linh | 2004 | Chính ủy Binh chủng Công binh (2002-2007)[1] | ||
7 | Bùi Thế Lực | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | ||
8 | Hoàng Văn Lượng | 1949-? | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | đã mất |
9 | Đào Hữu Nghĩa[11] | 1948- | 2004 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
10 | Nguyễn Xuân Sang | 1951- | 2004 | Tổng Giám đốc (Tư lệnh) Tổng Công ty 15 (1998-2012) | Anh hùng lao động (2004) Anh hùng LLVT nhân dân (2010) |
11 | Lâm Văn Thàn[1] | 2004 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | ||
12 | Lê Hoài Thanh | 2004 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục 2 | ||
13 | Phạm Hồng Thuận | 1953- | 2004 | Giám đốc Học viện Hải quân (2000-2012) | Giáo sư, Tiến sĩ Chuẩn đô đốc |
14 | Trần Công Thức[16] | 1948- | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2002-2009) | |
15 | Đào Tuấn | 1946- | 2004 | Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học - Kỹ thuật Công nghệ quân sự[1] | Phó giáo sư – Tiến sĩ |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Dương | 2005 | Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Môi trường[1] | Phó giáo sư, Tiến sĩ [17] | |
2 | Nguyễn Văn Lưỡng | 1949- | 2005[18] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2005-2009) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Viết Cường | 2008[46][53] | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân. | Chuẩn Đô đốc Anh hùng LLVT | |
2 | Nguyễn Đình Bảng | 2008[54] | Phó chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
3 | Võ Duy Chín | 2008[54] | Chính ủy Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắc Lắc | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | |
4 | Nguyễn Thành Công | 2008[54] | Chủ nhiệm Chính trị, Học viện Quốc phòng | ||
5 | Trần Đình Dũng | 2008[55] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng | ||
6 | Trần Thanh Hải | 2008 | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2009-2013) | Anh hùng LLVT | |
7 | Lê Trung Hiếu | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh An Giang | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 9 | |
8 | Cao Tiến Hinh | 2008[54] | Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Phó giáo sư, Tiến sĩ | |
9 | Hồ Khải Hoàng | 2008[46] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu | ||
10 | Ngô Văn Hùng | 1956- | 2008[55] | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2008-nay) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 |
11 | Trịnh Duy Huỳnh | 2008[55] | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | ||
12 | Trần Văn Hương | 2008[54] | Vụ trưởng Vụ Quốc phòng-An ninh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
13 | Nguyễn Văn Hưởng | 2008[54] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ tổng Tham mưu | ||
14 | Nguyễn Nhật Kỷ | 1953- | 2008[54] | Cục trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị (2003-2010) | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn Tổng cục Chính trị |
15 | Từ Linh | 2008[54] | Giám đốc Trung tâm Thông tin KHCNMT | ||
16 | Ngô Quang Liên | 2008[54] | Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng kiêm Trợ lý Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
17 | Nguyễn Phước Lợi | 2008[55] | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
18 | Lưu Trọng Lư | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Điện Biên | ||
19 | Nguyễn Hữu Mạnh | 2008[46] | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu | Nguyên Cục trưởng Cục Tác chiến | |
20 | Nguyễn Đình Minh | 2008[54] | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An, Quân khu 4 | ||
21 | Vũ Nhật Minh | 2008[46] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật quân sự | ||
22 | Hoàng Sĩ Nam | 2008[54] | Chính ủy Binh chủng Công binh (2007-2013) | ||
23 | Lê Năm[56][57] | 1952- | 2008 | Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác, Học viện Quân y | Giáo sư, Tiến sĩ y khoa |
24 | Đỗ Văn Nghị | 2008[54] | Cục trưởng Cục 25, Tổng cục II | ||
25 | Nguyễn Duy Ngọ | 2008[54] | Chính ủy Binh đoàn 15 | ||
26 | Nguyễn Quy Nhơn | 1955- | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam | Phó tư lệnh Quân khu 5 (từ 2010) |
27 | Võ Hồng Quang | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
28 | Trần Thanh Quang | 2008[46][58] | Giám đốc Bệnh viện quân y 121 Quân khu 9 | ||
29 | Phùng Thế Quảng | 1953- | 2008[59] | Cục trưởng Cục Kinh tế | Phó tư lệnh Quân khu 7 |
30 | Vũ Lục Quốc | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu | Phó tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
31 | Nguyễn Phục Quốc | 1952- | 2008[54] | Giám đốc Bệnh viện Quân y 175 | Thầy thuốc nhân dân |
32 | Trần Đức Sơn | 2008[54] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
33 | Mai Ngọc Tác | 2008[46][60] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | ||
34 | Phan Tấn Tài | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự TP Hồ Chí Minh | Phó tư lệnh Quân khu 7 (từ 2010) | |
35 | Nguyễn Văn Tài | 1954- | 2008 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị (2007-2014) | Giáo sư, Tiến sĩ |
36 | Phạm Văn Thạch | 2008[54] | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân đội Việt Nam | ||
37 | Nguyễn Kim Thành | 2008[46] | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
38 | Phùng Đình Thảo | 2008 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | Phó cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị | |
39 | Nguyễn Mạnh Thắng | 2008[46][61] | Cục trưởng Cục Trinh sát Bộ đội Biên phòng (?-2012) | ||
40 | Đoàn Văn Thắng | 1952- | 2008[46] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long (1996-2010) | |
41 | Trần Văn Thi | 2008[55] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
42 | Trần Quang Tiến | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nam Định | ||
43 | Lê Song Tiến | 2008[46][62] | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội (2008-2010) | ||
44 | Dương Văn Tính | 2008[54] | Chính ủy kiêm Phó tổng giám đốc Tổng công ty Viễn thông Quân đội | ||
45 | Nguyễn Văn Trình | 2008[55] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 | ||
46 | Trương Quốc Trung | 2008[46] | Chính ủy Viện Y học cổ truyền Quân đội | ||
47 | Lê Minh Tuấn | 2008[55] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 | ||
48 | Vũ Văn Tùng | 2008[54] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4 | |
49 | Lê Viết Tuyến | 2008[54] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
50 | Hồ Ngọc Tỵ | 2008[55] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 4 (2008-2013) | ||
51 | Trần Đình Xuyên | 2008[54] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
52 | Nguyễn Sinh Xô[63][64][65] | 1953- | 2008[46] | Cục trưởng Cục Phòng chống tội phạm ma túy (2005-2013) | |
53 | Phạm Quốc Trung[66] | 2008 | Tư lệnh Binh chủng Hóa học | ||
54 | Nguyễn Ngọc Liên[66] | 2008 | được thăng quân hàm từ Đại tá lên Thiếu tướng và được bổ nhiệm chức vụ Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
55 | Hoàng Bằng[66] | 2008 | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | ||
56 | Trần Xuân Bảng[66] | 2008 | Phó Chính ủy Học viện Lục Quân | ||
57 | Lê Phúc Nguyên[66] | 2008 | Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân, Tổng cục Chính trị | ||
58 | Đỗ Phúc Hưng[66] | 2008 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử, Bộ tổng Tham mưu | ||
59 | Lê Văn Hợp[66] | 2008 | Cục trưởng Cục Thi hành án | ||
60 | Nguyễn Xuân Tỷ[66] | 2008 | Tham mưu trưởng Quân khu 9 | ||
61 | Đinh Văn Cai[66] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | ||
62 | Phí Quốc Tuấn[66] | 2008 | Tư lệnh Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
63 | Nguyễn Thanh Tuấn[66] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | ||
64 | Nguyễn Thanh Thược[66] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | ||
65 | Nguyễn Minh Tân | 2008[67] | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo (2007-nay) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Viết Bằng[68] | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần | ||
2 | Trần Văn Bé | 2009 | Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh | ||
3 | Phạm Hòa Bình | 2009[69] | Phó Giám đốc Ngoại khoa Bệnh viện 108 | Phó giáo sư Thầy thuốc Nhân dân (2012). | |
4 | Ngô Ngọc Bình | 1957- | 2009[70] | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | |
5 | Trần Nguyên Bình | 2009[70] | Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ (-2014) | ||
6 | Nguyễn Kim Cách[71] | 1956- | 2009 | Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không - Không quân (2009-3.2015) | |
7 | Nguyễn Văn Côn | 2009[72] | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (2009-2015) | ||
8 | Vũ Hải Chấn | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2009-2013) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | |
9 | Phạm Ngọc Chấn[73] | 2009 | Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
10 | Phạm Ngọc Châu[74] | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | Phó chính ủy Quân khu 2 | |
11 | Tạ Quang Chính | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | ||
12 | Phạm Văn Chua | 2009 | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2011-2015) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
13 | Phạm Sơn Dương | 2009[70] | Phó Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ Quốc phòng | ||
14 | Thái Xuân Dương[75] | 2009 | Chủ nhiệm chính trị Tổng cục kỹ thuật | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | |
15 | Nguyễn Mạnh Đoàn[76] | 2009 | Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | |
16 | Hoàng Văn Đồng | 2009 | Chính ủy Học viện Biên phòng | Phó Chính ủy BTL Cảnh sát biển | |
17 | Vũ Thanh Hải[77] | 2009 | Phó giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Phó giáo sư | |
18 | Dương Hiền | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2011-2015) | ||
19 | Trần Văn Hùng[78] | 1955- | 2009 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Chính ủy Quân khu 7 (2010-nay) |
20 | Vi Văn Liên | 2009[70] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
21 | Hồ Duy Nhân | 2009 | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Quân sự Trung ương | ||
22 | Nguyễn Viết Nhiên | 1957- | 2009[79] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2009-2017) | Chuẩn Đô đốc |
23 | Nguyễn Văn Ninh[80] | 2009 | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc Phó tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
24 | Bùi Đình Phái | 1953- | 2009 | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình (2001-2013) | Đại biểu Quốc hội khóa 11 |
25 | Lý A Sáng | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
26 | Phạm Thanh Sơn | 2009 | Trưởng khoa Lý luận Mac-Lenin Học viện Quốc phòng | Phó Giáo sư Phó Chính uỷ Quân đoàn 3 | |
27 | Nguyễn Văn Tài | 2009 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
28 | Võ Đăng Thanh | 2009[70] | Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ[81] | ||
29 | Trần Việt Thắng[82] | 2009 | Phó Chính ủy Tổng cục II | ||
30 | Trịnh Khắc Tính | 2009 | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị[83] | ||
31 | Đỗ Năng Tĩnh | 2009 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2009-2016) | ||
32 | Bùi Sĩ Trinh | 2009 | Chính ủy Cục Cảnh sát biển (2005-2012) | ||
33 | Phan Anh Việt | 2009 | Cục trưởng Cục 12, Tổng cục II | ||
34 | Nghiêm Công Việt | 2009 | Cục trưởng Cục vận tải TCHC | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | |
35 | Nguyễn Minh Hà | 1957-2021 | 2009 | Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội |
Thực đơn
Thiếu_tướng_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam_thế_kỷ_XXI Thụ phong thập niên 2000Liên quan
Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Thiếu nữ bên hoa huệ Thiếu tướng Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX Thiếu nữ vô danh của sông Seine Thiếu niên và chim diệc Thiếu sinh quân Việt Nam Cộng hòa Thiếu Lâm thất thập nhị huyền côngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thiếu_tướng_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam_thế_kỷ_XXI http://203.162.29.210/chinhtri-xahoi/2012/4/126057... http://baononghoi.com/ban-cd-quoc-phong-tang-chan-... http://www.doisongphapluat.com/kinh-doanh/doanh-nh... http://www.doisongphapluat.com/xa-hoi/chuyen-hang-... http://hocvienpkkq.com/tin/index.php/vi/news/Dai-h... http://hocvienpkkq.com/tin/index.php/vi/news/Phong... http://vietnamdefence.com/Home/tintuc/vietnam/Bo-Q... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/giam-doc-cong... http://hoinhacsi.org/hns_version2/memberdetail.php... http://aarm.vn/wps/portal/!ut/p/b1/hZLLlqIwEEC_xS_...